Nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phước - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Đại Phước - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1919, hi sinh 29/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tân (Nhiều), nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh