Nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Trung Tính, nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước