Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 30/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh