Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Liều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1923, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Long, nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán AN Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Long, nguyên quán AN Đông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lực, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Lung, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị