Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Tiêu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tiêu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Tiêu, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tiêu, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiêu, nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Tiêu, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kinh Tiêu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị