Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Hậu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hậu, nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 04/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hậu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hậu, nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Hậu, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị