Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Minh Thi, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Thi, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Thi, nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Thi, nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thi, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà trung - Đà bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Thi, nguyên quán Hà trung - Đà bắc - Hà Tây hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thi, nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh