Nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hứa Minh Tâm, nguyên quán Vũ Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Ngọc Thành, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Viết Thìn, nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hứa Duy Tống, nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hứa Xuân Viên, nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Thị Vui, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh