Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dân, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dân, nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị