Nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Sánh, nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sánh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sánh, nguyên quán Sơn hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Sánh, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sánh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Sánh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 3/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh