Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hoàng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh T Hoàng, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hoàng, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hoàng, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huỳnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Minh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh