Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Ký, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Ký Hinh, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ký Khoát, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 0/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ AHLS Võ Văn Ký, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ký, nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Ký, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị