Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Ngôn, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 191974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 16/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh