Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chín, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Chín, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trịnh Minh Chín, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Chín, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng V. Chín, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 30/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thị Chín, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Công Chín, nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Chín, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chín, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương