Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Thương Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 12 Ngõ 24 - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Số 12 Ngõ 24 - Quận Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 18 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị