Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 03/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Chánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Hưng Chánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1944, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đông Cương - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đào Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tân - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hồng - Hồng Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đại Hồng - Hồng Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Hà Băc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Hà Băc, sinh 1948, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 6/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lảng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Bình Lảng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị