Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Văn Dưa, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Ga, nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kết, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Kiêm, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn kiều, nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Kiều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị