Nguyên quán Kỳ Anh
Liệt sĩ Dc Thành, nguyên quán Kỳ Anh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thành, nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Vân
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Tường Vân hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Năm Thành, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị