Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thông, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thư, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thừa, nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thuấn, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị