Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Trạch, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trầm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trạm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 17 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Tráng, nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Trị, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Triệu, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai