Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dĩ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Điệt, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Duẫn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 08/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị