Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thịnh, nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ MÍA, nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Bật, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn
Liệt sĩ Lê Bá Bích, nguyên quán Bắc Sơn hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Biểu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 09/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Bổ, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Các, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Cảnh, nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Cầu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 04/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị