Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Trung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Tam Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Tuế, nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Tước, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Vận, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 25/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Bổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh