Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai C Xuyên, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyên, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xuyên, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuyên, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội hi sinh 11/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh