Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị