Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Nhung, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phan, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Phe, nguyên quán chưa rõ, sinh 07/06/1956, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Phê, nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị