Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Ngãi Giao - Đồng Nai
Liệt sĩ Ba Lê, nguyên quán Ngãi Giao - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Lê, nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 2/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH LÊ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ây, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ CHÂU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê CHIÊM, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê CHỬ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ LÊ DẠ, nguyên quán Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DẠ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 15/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà