Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Kim Hoàn, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoàn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 3/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Xén - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Minh Hoàn, nguyên quán Phố Xén - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hoàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Hoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoàn, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàn, nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị