Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DẬU, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ ĐẤU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31.01.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DÔ, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lộc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ LỐI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà