Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiền, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiếu, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hoa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hồng, nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Huấn, nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh