Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO ĐINH QUÁ, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Quá, nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1961, hi sinh 30/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quá, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quá, nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quá, nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VĂN QUÁ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 9641, hi sinh 9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Quá, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Quá, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang