Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Thanh, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phước Long - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương