Nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chuyện, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cò, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị