Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Hồng Phong, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Hồng Thái, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lang Phú Thức, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Minh Vững, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh