Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đặng Cương - Xã Đặng Cương - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Kiện Khê - Thị trấn Kiện Khê - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Giang - Xã Xuân Giang - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội