Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Khang, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 7/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Khang, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Công Khang, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Khang, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Khang, nguyên quán Minh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị