Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Trung Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dưỡng Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội