Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Khôi, nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Khôi, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Khôi, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Khôi, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Khôi, nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khôi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị