Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Đắc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Đắc, nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Đắc, nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thạnh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Ninh Thạnh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Đắc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu khu - Trung Thanh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Tiểu khu - Trung Thanh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh