Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lữ, nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lữ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đình Hoành, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị