Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Lục, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Lục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Lục, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Càn, nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai
Liệt sĩ Lục Văn Chúng, nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai, sinh 1944, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lục Văn Đạt, nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lục Văn Đỉnh, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An