Nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Văn Khoa, nguyên quán Minh Lai - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Văn Khuê, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lai Văn Kiệt, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Kỳ, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Lâm, nguyên quán Tân Đàm - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Luyện, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Lý, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Lại Văn Mắc, nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1920, hi sinh 28/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Mố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh