Nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Thanh Chung, nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trọng Chủng, nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Bá Chứng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Thái Trọng Chung, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chủng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Chừng, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 09/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Nam Chung, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chung, nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước