Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Điền, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phúc - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Điền Quang Trung, nguyên quán Ninh Phúc - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 19/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quy Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh