Nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ký, nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Ký, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1927, hi sinh 30/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Hữu Ký, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đối Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Ký, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An