Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Răng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Ren, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Ròm, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Sản, nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 02/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang