Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Lang, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Vũ Lạng, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Lang, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Trần Lăng, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Đinh Lạng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An