Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Hưởng, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Hưởng, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Đình Hưởng, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Đình Hưởng, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thạnh lộc - q12 - tphcm
Liệt sĩ mai Văn hưởng, nguyên quán thạnh lộc - q12 - tphcm, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - TPHCM
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - TPHCM, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương