Nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 18/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 25/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước