Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Bốn, nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quý Bốn, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bốn, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Bốn, nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Xuân Tiến - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị